Hoạt chất/Hàm lượng: Colistimethat natri 3.000.000 IU
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ
Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm
Hạn dùng: 36 tháng
Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
Nước sản xuất: Việt Nam
Chỉ định: Aciste 3MIU được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn nghiêm trọng khi các kháng sinh khác không hiệu quả, bao gồm:
- Nhiễm khuẩn huyết
- Viêm màng não
- Nhiễm khuẩn thận
- Nhiễm khuẩn đường niệu – sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm
Cách dùng và liều dùng:
- Thuốc được pha trong dung dịch natri clorid 0,9% với nồng độ khoảng 667.000 đơn vị quốc tế (IU) mỗi ml. Có thể tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch chậm (trong khoảng 1 giờ), chia làm 3 lần mỗi ngày. Liều thường dùng cho người lớn là 6.000.000 IU mỗi ngày (tương đương khoảng 200 mg colistin base), chia làm nhiều lần. Đối với trẻ em, liều dùng từ 10.000 đến 20.000 IU mỗi ngày. Cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
Chống chỉ định:
- Dị ứng với polymyxin
- Trẻ em dưới 2 tháng tuổi
- Bệnh nhược cơ
- Suy thận nặng hoặc đang sử dụng các thuốc độc với thận
- Bệnh nhân đang gây mê bằng hydroxydion (Viadril)
Lưu ý khi sử dụng:
- Thuốc có thể gây ức chế thần kinh – cơ, đặc biệt ở bệnh nhân mắc bệnh phổi mạn tính, có thể dẫn đến ngừng thở.
- Sử dụng kéo dài có thể dẫn đến phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm, đặc biệt là Proteus.
- Cần giảm liều ở bệnh nhân suy chức năng thận.
Tác dụng phụ:
- Khoảng 20% bệnh nhân có thể gặp tác dụng phụ trên thận, bao gồm hoại tử ống thận và viêm thận kẽ.
- Phản ứng dị ứng như sốt do thuốc.
- Kích ứng phế quản do giải phóng histamin.
Tương tác thuốc:
- Không nên phối hợp với cephalosporin hoặc kháng sinh aminoglycosid do tăng nguy cơ tổn thương thận.
- Tăng cường tác dụng ức chế thần kinh – cơ khi dùng cùng các thuốc giãn cơ không khử cực.
Bảo quản: Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.